Đặc điểm: |
Lái xe 4-9 chỗ ngồi (Kể cả người lái). |
Khối lượng: |
Ô tô số tự động đến 9 chỗ ngồi. Ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3500 kg.
|
Dạy học: |
1 giáo viên kèm 1 học viên và 1 xe |
Thời gian: |
Học viên chủ động. |
Thời gian học: |
3 tháng. |
Đi kèm: |
Tài liệu học và đường link của trung tâm để ôn và luyện thi. |
Đặc điểm: |
Lái xe 4-9 chỗ ngồi (Kể cả người lái). |
Khối lượng: |
Ôtô tải,ôtô chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3500 kg. Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3500kg. |
Dạy học: |
1 giáo viên kèm 1 học viên và 1 xe |
Thời gian: |
Học viên chủ động. |
Thời gian học: |
3 tháng. |
Đi kèm: |
Tài liệu học và đường link của trung tâm để ôn và luyện thi. |
Đặc điểm: |
Lái xe 4-9 chỗ ngồi. |
Khối Lượng: |
Ôtô tải,ôtô chuyên dùng có trọng tải thiết kế từ 3500 kg trở lên. Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế từ 3500kg trở lên. |
Dạy học: |
1 giáo viên kèm 1 học viên và 1 xe |
Thời gian: |
Học viên chủ động. |
Thời gian học: |
5 tháng. |
Đi kèm: |
Tài liệu học và đường link của trung tâm để ôn và luyện thi. |
Đặc điểm: |
Lái xe 4-9 chỗ ngồi. |
Khối lượng: |
Ôtô tải,ôtô chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3500 kg. Máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3500kg. |
Dạy học: |
1 giáo viên kèm 1 học viên và 1 xe. |
Thời gian: |
Học viên chủ động. |
Học: |
3 tháng. |
Đi kèm: |
Tài liệu học và đường link của trung tâm để ôn và luyện thi. |